1. Toàn quyền Đông Dương
Toàn quyền Đông Dương là chức đứng đầu các thuộc địa Đông Dương. Toàn quyền Đông Dương đầu tiên là Ernest Constans (1887–1888) và người cuối cùng là Jean Decoux (1940–1945). Bốn toàn quyền quan trọng là Paul Doumer, Paul Beau, Antony Klobukowski và Albert Sarraut.
Sau Đệ nhị Thế chiến thì chức vụ toàn quyền đổi tên thành Cao ủy Đông Dương hay Cao ủy Đông Pháp(tiếng Pháp: Haut-commissaire de France en Indochine).
Danh sách:
- Jean Antoine Ernest Constans (1833-1913): 16 tháng 11, 1887 – 4 tháng 9, 1888
- Étienne Antione Guillaume Richaud (1841-1889): 8 tháng 9, 1888 – 30 tháng 5, 1889
- Jules Georges Piquet (1839–1923): 31 tháng 5, 1889 – 20 tháng 4, 1891
- Bideau (quyền): 12 tháng 4, 1891 – 26 tháng 6, 1891
- Jean Marie Antoine de Lanessan (1843-1919): 26 tháng 6, 1891 – 29 tháng 12, 1894
- Léon Jean Laurent Chavassieux (1848-1895, quyền): 10 tháng 3, 1894 – 26 tháng 10, 1894
- François Pierre Rodier (1854- 1910 ? ): 29 tháng 12, 1894 – 15 tháng 3, 1895
- Paul Armand Rousseau (1835-1896): 15 tháng 3, 1895 – 9 tháng 12, 1896 (chết)
- Augustin Juline Fourès (1853 - ?): 21 tháng 10, 1895 – 14 tháng 3, 1896
- Augustin Juline Fourès (1853 - ?): 10 tháng 12, 1896 – 13 tháng 2, 1897
- Joseph Athanase Paul Doumer (1857-1932): 13 tháng 2, 1897 – tháng 10, 1902
- Augustin Juline Fourès (quyền): 29 tháng 9, 1898 – 24 tháng 1, 1899
- Edouard Broni: 16 tháng 2, 1901 – 20 tháng 8, 1901; 14 tháng 3, 1902 – 15 tháng 10, 1902
- Jean Baptiste Paul Beau (1857-1927): 15 tháng 10, 1902 – 25 tháng 6, 1908
- Broni (quyền): 1 tháng 7, 1905 – 6 tháng 12, 1905; 28 tháng 7, 1906 – 2 tháng 1, 1907
- Louis Alphonse Bonhoure (1865-1909): 28 tháng 2, 1907 – 23 tháng 9, 1908
- Antony Wladislas Klobukowski (1855-1934): 4 tháng 9, 1908 – 31 tháng 5, 1911
- Picquié (quyền): 13 tháng 1, 1910 – 11 tháng 6, 1910
- Albert Jean George Marie Louis (1853-1917): Tháng 1, 1910 – tháng 2,1911
- Paul Louis Luce (quyền): 17 tháng 2, 1911 – 15 tháng 11, 1911
- Albert Pierre Sarraut (1872-1962): 15 tháng 11, 1911 – 4 tháng 1, 1914
- Joost van Vollenhouven (1877-1918): 4 tháng 1, 1914 – 5 tháng 3, 1915
- Ernest Nestor Roume (1858-1941): 5 tháng 3, 1915 – 6 tháng 11, 1916
- Jean Eugène Charles (quyền) : 23 tháng 5, 1916 – 22 tháng 1, 1917
- Albert Pierre Sarraut: 22 tháng 1, 1917 – 9 tháng 12, 1919
- Maurice Antoine François Montguillot (1874-1927 ?): 22 tháng 5, 1919 – 19 tháng 2, 1920
- Maurice Long (1866-1923): 20 tháng 2, 1920 – 15 tháng 3, 1923 (chết)
- Gallen (quyền): 18 tháng 11, 1920 – 31 tháng 3, 1921
- François Marius Baudouin (quyền): 15 tháng 4, 1922 – 9 tháng 8, 1923
- Martial Henri Merlin (1860-1935): 10 tháng 8, 1923 – 27 tháng 7, 1925
- Maurice Antoine François Montguillot (quyền): 23 tháng 4, 1925 – 18 tháng 11, 1925
- Alexandre Varenne (1870-1947): 18 tháng 11, 1925 – 22 tháng 8, 1928
- Pierre Marie Antoine Pasquier (1877-1934, quyền): 4 tháng 10, 1926 – 16 tháng 5, 1927
- Maurice Antoine François Montguillot (quyền): 1 tháng 11, 1927 – 7 tháng 8, 1928
- Eugène Jean Louis René Robin (quyền): 7 tháng 8, 1928 – 26 tháng 12, 1928
- Pierre Marie Antoine Pasquier: 26 tháng 12, 1928 – 15 tháng 1, 1934 (chết)
- Eugène Jean Louis René Robin(quyền): 1 tháng 12, 1930 – 30 tháng 6, 1931
- Graffeuil (quyền): 4 tháng 1, 1934 – 23 tháng 7, 1934
- Eugène Jean Louis René Robin : 23 tháng 7, 1934 – 9 tháng 9, 1936
- Silvestre (quyền): 9 tháng 9, 1936 – 14 tháng 1, 1937
- Joseph Jules Brévié (1880-1964): 14 tháng 1, 1937 – 19 tháng 5, 1940
- Graffeuil (quyền): 23 tháng 8, 1939 – 29 tháng 8, 1939
- Georges Catroux (1877-1969): 20 tháng 8, 1939 – 19 tháng 7, 1940
- Jean Decoux (1884-1963): 19 tháng 7, 1940 – 9 tháng 3, 1945
- Yuichi Tsuchihashi: 9 tháng 3, 1945 – 28 tháng 8, 1945
- Takeshi Tsukamoto: 9 tháng 3, 1945 – 15 tháng 8, 1945
Cao uỷ :
- Lư Hán (Trung Quốc)(1895 - 1974): 9/9/1945_6/3/1946
- Douglas David Gracey (Anh)(1894 - 1964) :6/9/1945_28/2/1946
- Jean Marie Arsène Cédile(1908 -1984): 23/9/1945_5/10/1945
- Philippe Francois Marie de Hauteclocque Leclerc (1902 - 1947): 5/10/1945_31/10/1945
- Georges Thierry d'Argenlieu (1889-1964): 31/10/1945_1/4/1947
- Emile Bollaert (1890-1978): 1/4/1947_11/10/1948
- Léon Marie Adolphe Pascal Pignon (1908 -1976): tháng 10/1948_17/12/1950
- Jean Joseph Marie Gabriel de Lattre de Tassigny (1889 -1952): 17/12/1950_11/1/1952
- Raoul Albin Louis Salan (1899_1964): 11/1/1952_1/4/1952
- Jean Latourneau (1907_1986): 1/4/1952_28/6/1953
- Maurice Dejean (1899 -1982):28/6/1953_10/4/1954
- Paul Ély (1897 -1975): 10/4/1954_ tháng 4/1955
- Henri Hoppenot (1891-1977): tháng 4/1955_21/6/1956
Phụ lục hình ảnh Toàn quyền Đông Dương:
Toàn quyền Đông Dương Jean
Antoine Ernest Constans
(16.11.1887 - 4.1888)
Toàn quyền Đông Dương Richaud
Toàn quyền Đông Dương Lanessan
toàn quyền Đông Dương Rodier
toàn quyền Đông Dương Rousseau (1895_1896)
toàn quyền Đông Dương Doumer (1897_1902)
toàn quyền Đông Dương Sarraut (1913_1919)
toàn quyền Đông Dương Maurice Long (1921 - 1923)
Toàn quyền Đông Pháp Alexandre Varenne (giữa) và Khâm sứ Pháp Pierre Pasquier tại đám tang vua Khải Định, Huế, 1926
Georges Catroux (1939-1940)
toàn quyền Đông Dương Sarraut (1913_1919)
toàn quyền Đông Dương Maurice Long (1921 - 1923)
Toàn quyền Đông Pháp Alexandre Varenne (giữa) và Khâm sứ Pháp Pierre Pasquier tại đám tang vua Khải Định, Huế, 1926
Georges Catroux (1939-1940)
Jean Decoux (1941 - 1945) |
Thống sứ Bắc kỳ:
- Paulin François Alexandre Vial: 8 Tháng 4, 1886 - 11 Nov 1886
- Jean Thomas Raoul Bonnal (lần thứ 1)(1847 - d. ....):11/1886 - 1/1887
- Antony Wladislas Klobukowski (1855 - 1934) :1887-1888
- Eusèbe Irénée Parreau (1842 - ?) :29/4/1888_ 1//5/1889
- Ernest Albert Brière (lần 1): 10 tháng 5 năm 1889 - ngày 06 tháng 4 năm 1890
- Jean Thomas Raoul Bonnal (lần 2) (quyền): 7 tháng 4, 1890 - 3 /2/ 1891
- Ernest Albert Brière (lần 2) (quyền): 3 Tháng 2 năm 1891 - ngày 27 tháng 10 năm 1891
- Léon Jean Laurent Chavassieux (quyền) 27 /10/1891 - 20 /6/ 1893
- François Pierre Rodier (1854 - 1913): 20 tháng 7 năm 1893 - 30 /3/1895
- Louis Paul Luce (1856 - ?): Tháng Ba 30, 1895 - 13 tháng 5 năm 1895
- Léon Jean Laurent Chavassieux (quyền): 13 tháng năm 1895 - 07 tháng sáu năm 1895
- Édouard Picanon (1854 - 1939): 18/6/1895 - 1895
- Augustin Julien Fourès (quyền): 18 tháng 7 năm 1895 - 9 /3/ 1899
- Léon Jules Pol Boulloche (1855 - ?) : 1897
- Augustin Julien Fourès (quyền) 1897 - 1904
- Jean-Henri Groleau (1859 - ?): 1904 - 1907
- Louis Alphonse Bonhoure (1865 -1909): Ngày 9 tháng 3 năm 1907 - 1907
- Joseph de Miribel (quyền) : 1907_ 1908
- Louis Jules Morel (1853 - 1911) : 1907 - 1909
- Jules Simoni: 1909 - 1912
- Léon Louis Jean Georges Destenay (1861 - 1915): 15/12/1912 - 8 /6/1915
- Maurice Joseph le Gallen: 1915 - 1916
- Jean Baptiste Édouard Bourcier Saint-Gaffray ( 1870 - ?): 1917 - 1920
- Maurice Antoine François Monguillot :1921 - 1925
- Eugène Jean Louis René Robin: 1925 - 1930
- Auguste Eugène Ludovic Tholance (1878 - 1938): 1930 -1937
- Yves Charles Châtel (quyền): 1937 - 1940
- Émile Louis François Grandjean: 1940 - 1941
- Edouard André Delsalle (1893 - 1945): 1941 - 1942
- Jean Maurice Norbert Haelewyn (1901 - 1945): 1942 - 1944
- Camille Auphelle (1908 - 1945) 1944 - 9 /3/ 1945
Nishimura Kumao (1899 -1980): Tháng 3 năm 1945 - tháng 8 năm 1945
Công sứ Pháp ở Bắc Bộ:
- Pierre Messmer ( 1916 - 2007): 18 /8/ 1945 - 22 /8/1945
- Jean-Roger Sainteny (lần 1) (1907 - 1978): 22 /8/ 1945 - tháng 3 /1946
- Jean Etienne Valluy ( 1899 - 1970) Tháng 3 /1946 - tháng 6 /1946
- Jean Crépin (1908 - 1996) : Tháng 6 /1946 - 17 tháng 8 năm 1946
- Louis Constant Morlière (1897 - 1980) 17 /8//1946 - 2 /12/ 1946
- Jean-Roger Sainteny (lần 2) (tạm quyền): 2 /12/ 1948 - 1948
- Yves Jean Digo (1897 - 1974) 1948 - 1949
- Marcel Jean Marie Alessandri (1895 - 1968) 1949 - 11/1950
- Pierre Georges Jacques Marie Boyer De La Tour du Moulin (1896 - 1976) 24 /11/ 1950 - 29 /12 1950
- Raoul Albin Louis Salan (tạm quyền) (1899 - 1984): 29 /12/ 1950 - 10 /2/ 1951
- François Jean Antonin Marie Amédée Gonzalez de Linares (1897 - 1955): 10 tháng 2 năm 1951 - 28/5/1953
- René Cogny (1904 - 1968) : 28 tháng 5 năm 1953 - năm 1955
Toàn quyền Trung_Bắc Kỳ:
- Pierre Paul Rheinart (lần 1) (b. 1840 - d. 1902): 30/7/1875_ 13/12/1876
- Paul Louis Félix Philastre (1837 - 1907) : 14 /12/ 1876 - 3 /6/1879
- Pierre Paul Rheinart (lần 2) (quyền) : 3 tháng 7 năm 1879 - 5 /10/ 1880
- Louis Eugène Palasme de Champeaux (1840 - 1889): 6 tháng 10 năm 1880 - 17 /8/ 1881
- Pierre Paul Rheinart (lần 3, quyền ): 8/ 1881 - 1883
- François Jules Harmand (1845 - 1921) : 6/1883 - 1884
- Pierre Paul Rheinart (lần đầu Trung_Bắc Kỳ):11 /6/ 1884 - 1884
- Victor Gabriel Lemaire (1839 - 1907): 01 tháng 10 năm 1884 - 31 Tháng Năm 1885
- Philippe Marie André Roussel de Courcy (1827 - 1887) : 1 /6/ 1885 - 20 /6/ 1886
- Charles Auguste Louis Warnet (1828 – 1913): 27 /6/ 1886 - 7/4/1886
- Paul Bert (1833 - 1886) : 8 Tháng 4, 1886 - 11 /11 1886
- Paulin François Alexandre Vial (1831 - 1907) : 12 /11/ 1886 - 28 /1/ 1887
- Paul Louis Georges Bihouard (b. 1846 - ?, lần 1): 29 /1 1887 - 11 /9/ 1887
- Berger (lần 1): 11 /9/ 1887 - 27 /10/ 1887
- Paul Louis Georges Bihouard (quyền, lần 2) : 27 tháng 10 năm 1887 - 17 /11/ 1887
- Berger (lần 2) : 17 tháng 11 năm 1887 - 25 /6/ 1888
- Eusèbe Irénée Parreau (lần 1): 25/6/1888 - 8 /9/ 1888
- Pierre Paul Rheinhard (lần 2) (quyền) : 08/9/1888 - tháng 5/ 1889
- Eusèbe Irénée Parreau (lần 2, quyền) :Tháng 5 /1889
- Charles Dillon: 1886-1888
- Séraphin Hector (lần 1) (b. 1846 - ? ) :1888 - 1889
- Léon Jean Laurent Chavassieux (quyền): 1889
- Séraphin Hector (lần 2) (quyền) : 1889 - 1891
- Ernest Albert Brière (1848 - ?) : 10/1891 - 1897
- Jean Calixte Alexis Auvergne (lần 1): (1859 - 1942) : 1897 - 1898
- Léon Jules Pol Boulloche (1855 - ? ) 3/ 1898 - 1900
- Jean Calixte Alexis Auvergne (quyền) : 9 /5/ 1901 - 1904
- Jean-Ernest Moulié : 1904 - 1906
- Fernand Ernest Levecque (1852 - ? ): 1906 - 1908
- Élie Jean-Henri Groleau (1859 - ?): 1908 -1910
- Henri Victor Sestier (1857 - ?) : 1910 - 1912
- Georges Marie Joseph Mahé: 1912 - 1913
- Jean François Eugène Charles: 1913 - 1920
- Pierre Marie Antonie Pasquier (quyền) : 1920 - 1926
- J. d'Elloy (quyền) : 1926_1927
- Jules Fries (quyền): 1927 - 1929
- P. Jabouille (quyền):1929_1930
- Aristide Eugène Le Fol (quyền): 1926 - 1931
- Yves Charles Châtel (1865 - 1944): 6/1931 - 2/1933
- Léon Thibaudeau : 2/1933_7/1934
- Maurice Fernand Graffeuil : 1934 - 1940
- Émile Louis François Grandjean: 1940 - 1944
- Jean Maurice Norbert Haelewyn (1901 - 1945): 1944 - 3/1945
Thống đốc Nam Kỳ:
a) Thời kỳ Đô đốc:
- Charles Rigault de Genouilly (1807_1873): tháng 2, 1859 - tháng 10, 1859
- Jean Bernard Jauréguiberry (1815_1887): tháng 10, 1859 - tháng 3, 1860
- Théogène François Page (1807_1867): tháng 3, 1860 - 6 tháng 2, 1861
- Joseph Hyacinthe Louis Jules d'Ariès (1813_1878): 1 tháng 4, 1860 - 6 tháng 2, 1861
- Léonard Victor Joseph Charner (1797_1869): 6 tháng 2, 1861 – 30 tháng 11, 1861
- Louis Adolphe Bonard (1805_1867): 30/11/1861 – 16/10/1863
- Pierre Paul Marie de La Grandière (1807 - 1876): 16/10/1863_4/4/1868
- Marie Gustave Hector Ohier (1814_1870): 4/4/1868_10/12/1869
- Joseph Faron (1819 - 1881) :10/12/1869_9/1/1870
- Alphonse Jean Claude René Théodore ,bá tước de Cornulier-Lucinière (1811_1886): 9/1/1870 – 1/4/ 1871
- Marie Jules Dupré (1813_1881): 1/4/1871_16/3/1874
- Jules Francois Émile Krantz (1821 - 1914): 16/3/1874_30/11/1874
- Victor Auguste, nam tước Duperré (1825 - 1900): 30/11/1874_16/10/1877
- Louis Charles Georges Jules Lafont (1825 - 1908): 16/10/1877_7/6/1879
phụ lục hình ảnh Đô đốc Nam Kỳ thuộc Pháp:
Đô đốc Marie Jules Dupré (1871-1874)
- Charles Le Myre de Vilers(1833-1918) : 7/6/1879 - 7/11/1882
- Charles Antoine François Thomson( 1845-1898): 7/11/1882 - tháng 7/1885
- Charles Auguste Frédéric Bégin ( 1835-1901): tháng 7/1885- tháng 6/1886
- Ange Michel Filippini (1834-1887): tháng 6/1886 - 22/11/1887
- Jacques Noël Pardon (1854-1910): tháng 10, 1887 - 2/11/1887
- Jules Georges Piquet (1839-1928): 3 tháng 11, 1887 - 15 tháng 11/1887
- Jean Antoine Ernest Constans( 1833-1913) : 3/11/1887 - 15/1/1888, bắt đầu sử dụng chức danh '''Phụ tá Toàn quyền''' hay '''Phó soái''' (''Lieutenants gouverneurs'') thay cho Thống đốc
- Auguste Eugène Navelle (1846 - ? ): 15/1/1888_25/8/1888
- Paul Louis Maxime Céloron de Blainville (1831 - 1889) : 25/8/1888_16/5/1889
- Augustin Julien Fourès (1853-1915, lần 1) : 21/5/1889_9/8/1889
- Henri Eloi Danel (1850-1898) : 9/8/1889_11/9/1892
- Augustin Julien Fourès (1853-1915, lần 2) : 11/9/1892_25/3/1894
- Alexandre Antoine Étienne Gustave Ducos (1851-1907) : 25/3/1894_5/8/1895
- Gustave Guillaume Sandret (1852 - 1909, quyền) : 22/3/1896_20/11/1896
- Ange Eugène Nicolai (1845- ? ): 14/5/1897_22/1/1898
- Édouard Picanon (1854-1939) : 22/1/1898_2/8/1901
- Ferdinand Georges Jules Bocquet (quyền): 13/4/1899_31/10/1900
- Louis Paul Luce (1856 - ? ): 2/8/1901_5/9/1901
- Henri Félix de Lamothe (1843-1926) : 5/9/1901_21/10/1902
- François Pierre Rodier (1854-1913) : 21/10/1902_9/3/1906
- Olivier Charles Arthur de Lalande de Calan (1853-1910) : 10/3/1906_2/1/1907
- Louis Alphonse Bonhoure (1864-1909) : 29/6/1907_9/1/1909
- Ernest Antoine Outrey (quyền) : 28/2/1908_24/9/1908
- Jules Maurice Gourbeil : 9/2/1909_1916. Sử dụng lại chức danh Thống đốc từ năm 1911
- Ernest Antoine Outrey (quyền) : 9/2/1909_15/6/1909
- Maurice Joseph La Gallen (1873-1956) : 1916_1920
- Georges René Gaston Maspéro (1872-1942) tạm quyền thay La Gallen về Pháp: tháng 1/1918_tháng 2/1920
- Achille Paul Michel Quesnel : 18/11/1920_14/2/1922
- Maurice Cognacq (1870-1949) : 1922_1926
- Auguste Tholance (quyền) :31/5/1924_17/12/1924
- Aristide Eugène le Fol : 9/4/1926_30/12/1926
- Paul Marie Alexis Joseph Blanchard de la Brosse : 19/4/1926_1929
- Auguste Eugène Ludovic Tholance (1878-1938, quyền): 1/1/1929_6/3/1929
- Jean-Félix Krautheimer (1874-1943) : 1929_1934
- Eugène Henri Eutrope (quyền) : 5/1/1929_6/3/1929; 21/11/1931 _ 11/11/1932
- Pierre André Michel Pagès (1893-1980) : 1934_1939
- Henri Georges Rivoal (1886-1963) tạm quyền thay Pagès về Pháp: 1/3/1936_12/10/1936
- René Veber (1888-1972) : 1939_1940
- André Georges Rivoal : 16/11/1940_1942
- R. Dufour (quyền) : 1942_1943
- Ernest Thimothée Hoeffel (1900-1952) : 1942_1945. Thống đốc Nam Kỳ cuối cùng là người Pháp
- Minoda Fujio : 9 tháng 3, 1945 - 15 tháng 8, 1945 .Thống đốc người Nhật
Thống đốc Nam Bộ :
- Jean Marie Arsène Cédile (1908 - 1984): 24/8/1945_13/10/1945
- Douglas David Gracey (Anh)(1894 - d. 1964) : 6/9/1945_28/2/1946
- Marcel Jean Marie Alessandri (1895 - 1968): tháng 10/1945_1946
- Albert Torel (1895 - 1987) : tháng 10/1946_tháng 5/1947
- Robert Dufour : tháng 5/1947_1948
- Pierre Boyer De La Tour du Moulin (b. 1896 - d. 1976) : 1948_1949
- Charles Marie Chanson (1902 - 1951) : 1/9/1949_31/7/1951
- Raoul Albert Louis Salan (1899 - 1984) : 1/8/1951-9/4/1952
- Paul Louis Bondis (1895 - 1986) : 9/4/1952_1953
- Georges Émile Le Blanc (1896 - 1989) : 1953
- Gabriel Louis Marie Bourgund (1898 - 1993) :1953_1954
- Alexandre Eugène Bouet (1833 - 1887): 7/6/1883 - 27/10/1883
- Anatole Amédée Prosper Courbet (1827 - 1885): 27/10/1883 - 12/2/1884
- Charles Théodore Millot (1829 - 1889): 12/2/1884 - 8/9/1884
- Louis Alexandre Esprit Gaston Brière de l'Isle (1827 – 1897): 8/9/1884 - 1/6/1885
- Philippe Marie Henri Roussel de Courcy (1827 – 1887): 1/6/1885 - 5/1/1886
- Charles Auguste Louis Warnet (1828 – 1913): 5/1/1886 - 22/1/1886
- Edouard Ferdinand Jamont (1831 - 1918): 22/1/1886 - 8/11/1886
- Munier : 8/11/1886 - 24/3/1898
- Charles Auguste Frédéric Bégin (1835 - 1901) : 3/1/1886 - 24/3/1889
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét